Quả Việt Quất Tiếng Anh Là Gì

  -  
Bạn đã từng uống sinh tố, ăn qua việt quất và những loại đồ ăn thức uống khác của loại quả này nhưng chưa biết Việt quất tiếng anh là gì.Hôm nay, bạn muốn tìm trang web chia sẻ kiến thức tiếng anh về loại quả này để phong phú thêm vốn từ. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải đáp thắc mắc trên qua những định nghĩa, ví dụ về trái Việt quất trong tiếng anh.

Bạn đang xem: Quả việt quất tiếng anh là gì

Việt Quất trong Tiếng Anh là gì

Tên tiếng anh: Blueberry (n)

Lưu ý: Nhiều người hay bị lộn giữa hai Blueberry và Strawberry. Thật vậy Strawberry là quả dâu tây, còn Blueberry mới là quả việt quất.


Nội dung chính
*

Quả việt quất tiếng anh

Thông tin chi tiết của từ Việt quất tiếng anh - Blueberry

Cách phát âm: /ˈbluːˌbər.i/ hoặc /ˈbluːˌber.i/Cụm từ thông dụng

Cụm từ thông dụng của Blueberry

Nghĩa tiếng việt

Dwarf blueberry

Việt quất lùn

Evergreen blueberry

Việt quất xanh

Blueberry pie

Bánh việt quất

Blueberry root

Rễ cây việt quất

Những ví dụ Anh Việt của từ Blueberry - Việt quất tiếng anh

*

Một số ví dụ của từ Blueberry trong tiếng anh


Ví dụ 1: The included fresh fruit cream cakes are adorned with fruits such as strawberries, peaches, raspberries, blueberries, blackberries and mixed fruit sundaes.Dịch nghĩa: Bánh kem trái cây tươi đi kèm được tô điểm bởi các loại trái cây như dâu tây, đào, mâm xôi, việt quất, dâu đen và sundaes trái cây hỗn hợp.Ví dụ 2: Popular fruits include strawberries, blueberries, oranges, grapes, watermelon, durian, ...Dịch nghĩa: Các loại trái cây phổ biến bao gồm dâu tây, việt quất, cam, nho, dưa hấu, sầu riêng, ...Ví dụ 3: Blueberries are like a nutritional bag that nature gives to humans, especially for pregnant women and young children.Dịch nghĩa: Quả việt quất được ví như một túi dinh dưỡng mà thiên nhiên ban tặng cho con người, đặc biệt là đối với phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ.Ví dụ 4: Blueberries have a refreshing taste, are incredibly tasty, addictive, and moreover, you can get fresh, clean blueberries for a super cheap price.Dịch nghĩa: Việt quất có vị thanh mát, ăn vô cùng ngon, dễ gây nghiện, hơn nữa bạn có thể mua được những quả việt quất tươi sạch với giá siêu rẻ.
*

Một số ví dụ của từ Blueberry trong tiếng anh

Ví dụ 5: Blueberries can be made into nutritious foods like smoothies, baby snacks, jams and other foods.Dịch nghĩa: Quả việt quất có thể được chế biến thành các món ăn bổ dưỡng như sinh tố, đồ ăn nhẹ cho trẻ em, mứt và các món ăn khác.Ví dụ 6: Blueberries grow under bushes with an upright stalk. Blueberries are usually berry, round, and dark purple in color. There are currently two types of blueberries: low-grade blueberry and high diffuse blueberry.Dịch nghĩa: Quả việt quất mọc dưới bụi rậm với thân thẳng đứng. Quả việt quất thường mọng, tròn và có màu tím sẫm. Hiện tại có hai loại việt quất: việt quất khuếch tán thấp và việt quất khuếch tán cao.

Xem thêm: Cách Chèn Sub Vào Video Có Sẵn Hoặc Video Làm Sub Cho Video Bằng Proshow

Ví dụ 7: Adjacent to the road was a blueberry bush and a raspberry bush. They are starting to produce ripe berries.Dịch nghĩa: Tiếp giáp với con đường là một bụi việt quất và một bụi mâm xôi. Chúng đang bắt đầu ra quả chín mọng.Ví dụ 8: Perhaps the most satisfying of all the berries, when a person is truly hungry, is blueberries.Dịch nghĩa: Có lẽ loại quả làm hài lòng nhất trong số các loại quả khi một người thực sự đói là quả việt quất.
*

Một số ví dụ của từ Blueberry trong tiếng anh

Ví dụ 9: Blueberries have many benefits such as stimulating brain development in children, boosting the immune system, enhancing eyesight, anti-oxidation, supporting cardiovascular function, enhancing memory, ...Dịch nghĩa: Việt quất có rất nhiều lợi ích như kích thích phát triển trí não ở trẻ em, tăng cường hệ miễn dịch, tăng cường thị lực, chống oxy hóa, hỗ trợ chức năng tim mạch, tăng cường trí nhớ, ...Ví dụ 10: To preserve blueberries for a long time, they can be kept fresh (put in bags and tied to the top of the bag, then refrigerated) or preserved in jam.Dịch nghĩa: Để bảo quản việt quất được lâu, có thể để tươi (cho vào túi và buộc kín miệng túi, sau đó cho vào tủ lạnh) hoặc bảo quản dưới dạng mứt.Ví dụ 11: Blueberries are thermophilic plants and should be planted in spring or early summer. Blueberries must be grown in areas with sunlight, well-drained soil, and the right temperature for them to grow.Dịch nghĩa: Việt quất là cây ưa nhiệt nên được trồng vào mùa xuân hoặc đầu mùa hè. Việt quất phải được trồng ở những nơi có ánh sáng mặt trời, đất thoát nước tốt và nhiệt độ thích hợp để cây phát triển.Ví dụ 12: This path runs along a hillside and slope, below the path is covered with a forest of blueberries and other dense shrubs.Dịch nghĩa: Con đường này chạy dọc theo sườn đồi và dốc, bên dưới lối đi được bao phủ bởi một rừng việt quất và các loại cây bụi rậm rạp khác.

Xem thêm: Về Tác Phong Lề Lối Làm Việc Trong Bản Kiểm Điểm, Kiểm Điểm Về Tác Phong Lề Lối Làm Việc

Một số từ vựng liên quan

Từ vựng chủ đề hoa quả

Nghĩa tiếng việt

Pineapple

Dứa, thơm

Mangosteen

Măng cụt

Mandarin

Quýt

Jackfruit

Mít

Durian

Sầu riêng

Lemon

Chanh vàng

Lime

Chanh vỏ xanh

Papaya

Đu đủ

Viêt quất là loại trái cây ít phổ biến ở Việt Nam và loại quả này có tên tiếng anh là Blueberry. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Việt quất tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể hình dung về cách sử dụng của từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các loại hoa quả, trái cây giúp bạn có thể làm dồi dào thêm vốn từ của mình.