Phòng Hành Chính Tiếng Anh Là Gì
Open Menu IES CUNG CẤP GVNN KHÓA HỌC IES E.LEARNING LỊCH HỌC THƯ VIỆN TIN TỨC
Bạn đã biết tên các phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh chưa? Dưới đây là từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban và chức vụ thường có trong mỗi công ty. Cùng lưu lại hoặc ghi giấy note dán tại góc làm việc để ghi nhớ những từ vựng này được tốt hơn nhé.
Bạn đang xem: Phòng hành chính tiếng anh là gì
1. Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Department: Phòng, ban
Accounting department: Phòng kế toán
Audit department: Phòng Kiểm toán
Sales department: Phòng kinh doanh
Administration department:Phòng hành chính
Human Resources department: Phòng nhân sự
Customer Service department: Phòng Chăm sóc Khách hàng
Financial department: Phòng tài chính
Research & Development department:Phòng nghiên cứu và phát triển
Quality department: Phòng quản lý chất lượng
2. Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty
Chairman: Chủ tịch
The board of directors: Hội đồng quản trị
CEO-Chief Executives Officer: Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
Director: Giám đốc
Deputy/vice director: Phó giám đốc
Assistant manager: Trợ lý giám đốc
Shareholder: Cổ đông
Head of department: Trưởng phòng
Deputy of department: Phó phòng
Manager: Quản lý
Team leader: Trưởng nhóm
Employee: Nhân viên
Trainee: Nhân viên tập sự
Worker: Công nhân
3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công ty
Hello/God morning, How are you??: Xin chào/buổi sáng tốt lành, bạn thế nào?
I’m good, and you???: Tôi tốt, còn bạn?
I’m honored to meet you.: Rất vinh hạnh được gặp anh/chị.
How do you get to work?:Anh đến cơ quan bằng gì?
Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
Can I help you?: Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
I need to do some photocopying.: Tôi cần phải đi photocopy.
The photocopier’s jammed.: Máy photocopy bị tắc rồi.
The printer isn’t working.: Máy in đang bị hỏng.
Xem thêm: 3 Cách Chuyển Ảnh Thành Tranh Vẽ Chì Online Chuyển Đổi Bản Vẽ Sang Bút Chì
He’s in a meeting.: Anh ấy đang họp.
What time does the meeting start?: Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
What time does the meeting finish?: Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
Can I see the report?: Cho tôi xem bản báo cáo được không?
I’ve left the file on your desk.: Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.
She’s off sick today.: Cô ấy hôm nay bị ốm.
Xem thêm: Hướng Dẫn Hack Game Online Android Hiệu Quả Nhất, Hưỡng Dẫn Cách Hack Tất Cả Game Trên Ch Phay
He’s not in today.: Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.