Tổng cục thuế tiếng anh là gì

  -  

Nhận xét Tổng Cục Thuế Tiếng Anh Là Gì, Chi Cục Thuế Tiếng Anh Là Gì là conpect trong content hiện tại của Tiên Kiếm. Tham khảo bài viết để biết chi tiết nhé.

Bạn đang xem: Tổng cục thuế tiếng anh là gì


Cơ quan thuế tiếng anh gọi là gì

Cơ quan thuế có rất nhiều cấp bậc khác nhau bao gồm tổng cục thuế, cục thuế và chi cục thuế. Vậy cơ quan thuế tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh nào liên quan đến thuế. Cùng tham khảo bài viết ngay dưới đây.

Bạn đang xem: Tổng cục thuế tiếng anh là gì

Cơ quan thuế tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, tổng cục thuế có nghĩa là “General Department of Taxation”.

Tổng cục thuế là cơ quan cao nhất, thuộc Bộ Tài chính, đảm nhiệm chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa như thuế, phí, lệ phí…

Trong tiếng anh, cục thuế có nghĩa là “Department of Taxation” hay “Tax department”.

Cục thuế là cơ quan quản lý thuế cấp Tỉnh/Thành phố. Chuyên chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn công tác thi hành các Luật thuế và trực tiếp thực hiện việc thu thuế.

Chi cục thuế trong tiếng anh có nghĩa là “ District Tax department”.

Chi cục thuế là cơ quan quản lý cấp Quận/ Huyện/ Thị xã. Chuyên hướng dẫn, tổ chức thực hiện các nghiệp vụ quản lý thuế đối với các đối tượng nộp thuế hay tiến hành đôn đốc, kiểm tra việc chấp hành Luật thuế.


*

Cơ quan thuế tiếng anh là gì

Các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến thuế

Bộ trưởng Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Minister of Finance”.

Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính đầu tiên của nước Việt Nam là Thủ tướng Phạm Văn Đồng.

The first Minister of Finance of Vietnam was Prime minister Pham Van Dong.

Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Ministry of Finance”.Công chức có tên tiếng anh là “Civil servant”.

Ví dụ: Anh ấy là một công chức tận tâm.

He is a devoted Civil servant.

Thanh tra viên có tên tiếng anh là “Inspector”.

Ví dụ: Cậu ấy là một thanh tra viên cao cấp.

Xem thêm: Năm Cam (Kỳ 20): Lâm Chín Ngón Chết Như Thế Nào, Lâm Chín Ngón

He is a senior inspector.

Thanh tra thuế trong tiếng anh gọi là “Inspect”.Thông tư có tên tiếng anh là “Circular”.

Ví dụ: Thông tư số 04/2019/TT – BNV quy định.

Circular No. 04/2019/TT – BNV prescribed.

Nghị định có tên tiếng anh là “Decree”.Người nộp thuế trong tiếng anh gọi là “Taxpayer”.Khai báo thuế trong tiếng anh có nghĩa là “Declare”.Thuế thu nhập cá nhân gọi là “Personal income tax”.

Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân tăng 0,3%.

Personal income tax rose 0,3%.

Thuế tài nguyên trong tiếng anh gọi là “Natural resources tax”.Thuế tiêu thụ đặc biệt có tên tiếng anh là “Special consumption tax”.

Ví dụ: Bia, rượu là hai mặt hàng bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt.

Beer anh wine are two items subject to Special consumption tax.

Thuế bảo vệ môi trường có tên tiếng anh là “Environment tax”.Lệ phí trước bạ trong tiếng anh gọi là “Registration fee”.

Ví dụ: Lệ phí trước bạ nhà đất mới nhất năm 2019.

Latest property registration fee in 2019.

Xem thêm: La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp, Và Đại Thắng Kỷ Dậu (1789)

Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về cơ quan thuế tiếng anh là gì gửi đến các bạn đọc. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp thêm một số thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong thuế hay sử dụng hiện nay. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tốt tiếng anh của mình.